Từ điển Thiều Chửu
挽 - vãn
① Kéo lại, như vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại, v.v. ||② Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.

Từ điển Trần Văn Chánh
挽 - vãn
① Kéo, giương, khoác: 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay; 挽弓 Giương cung; ② Xắn, vén: 挽起袖子 Xắn tay áo lên; ③ Điếu, viếng (người chết): …敬挽 ...kính viếng; ④ Bài vãn, lời vãn (để viếng người chết); ⑤ Như 綰 [wăn] (bộ 糸), 輓 [wăn] (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挽 - vãn
Kéo lại. Dẫn tới — Bài hát trong đám tang.


挽歌 - vãn ca || 挽救 - vãn cứu || 挽對 - vãn đối || 挽囘 - vãn hồi || 挽聯 - vãn liên || 挽留 - vãn lưu ||